bar none Thành ngữ, tục ngữ
bar none
including all products or people, no exceptions Apex is the best detergent, bar none. thanh bất có
Chắc chắn; dứt khoát. Đây là nhà hàng tốt nhất trong thị trấn, bất có quán bar. Stephanie nhận vai chính trong vở kịch học đường vì cô ấy là nữ diễn viên xuất sắc nhất trong trường, bất có gì cả. Xem thêm: bar, none bar none
bất có ngoại lệ. (Theo một khẳng định.) Đây là điều tốt nhất của tất cả, thanh bất có. Xem thêm: thanh, bất có thanh bất có
Ngoài ra, bất chặn. Không có ngoại lệ, như trong Đây là cuốn sách hay nhất mà tui đã đọc cả năm, bất có. [Giữa những năm 1800] Xem thêm: bar, none bar none
Bạn sử dụng bar none để nhấn mạnh rằng ai đó hoặc điều gì đó là tốt nhất thuộc loại của họ. Anh ấy chỉ đơn giản là tay săn bàn xuất sắc nhất mà chúng tui từng có, bất ai sánh kịp. Coronation Street là chương trình hay nhất trên TV, bất có thanh. Xem thêm: thanh, bất có thanh bất có
và bất có ngoại lệ. 1866 M. E. Braddon Lady's Mile Bức tranh ‘Aspasia’ của bạn là bức tranh vĩ lớn nhất từng được vẽ — ‘không có gì cả’. Xem thêm: bar, none bar ˈnone
bất có ngoại lệ: Đây là chiếc bánh táo ngon nhất mà tui từng nếm, bất có thanh. Xem thêm: bar, noneXem thêm:
An bar none idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bar none, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bar none